Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Lung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Mật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Su, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam