Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Văn Ngoã, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn Pha, nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Quảng, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn QuÝ, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vương văn Quyền, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Tai, nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1965, hi sinh 11/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Thạch, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vương Văn Thắng, nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Thanh, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An