Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Cường, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Cường, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Cường, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An