Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ NG NHƯ CHÂU, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Châu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Văn Châu, nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Minh Châu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai