Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thị Lan, nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lan, nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng ky - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán Đồng ky - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Lan Sơn, nguyên quán Tân Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lan Thánh, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lan Thanh Xoa, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh