Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê THi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà