Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Tự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 03/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Vị, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phi Khắc Sơn, nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phó Khắc Thuật, nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Khắc Chính, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Khắc Đóng, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hiệp, nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Khắc Hoàn, nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hữu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị