Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Đường, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Hồng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Văn Xá - Kim Hồng - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Thanh Tường - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 1/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đường, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Đường, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Đường, nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đường, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Đường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An