Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Liễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Trọng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Liễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đoàn, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Đoàn Hùng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN ĐOÀN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đoàn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Đoàn, nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Đoàn, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Đoàn, nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 18/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đoàn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh