Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phú Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Phú Hợp, nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hứa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Huấn, nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1966, hi sinh 05/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoa, nguyên quán Bắc Lủng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoan, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị