Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chẳng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Chấp, nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Mai - Tp Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Châu, nguyên quán Đa Mai - Tp Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Châu, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 07/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Đoàn Văn Chạy, nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn, sinh 1953, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Chinh, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh