Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viết (Chi), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé (Dũng), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưng (Thiết), nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ai, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ẩn, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Anh, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn ất, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị