Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Canh, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn CẢNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cảnh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cảnh, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước