Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuân, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp lÝ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán Hợp lÝ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuân, nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán Xuân tiên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuân, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuân, nguyên quán Đông Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Tuân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuân, nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị