Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dương, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đường, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Giảng, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hạch, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hai, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hảo, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiển, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệp, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An