Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đông - Thâch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Thạch Đông - Thâch Thành - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Duy Vinh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Vinh, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long vân - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cù Huy Vinh, nguyên quán Long vân - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Vinh, nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị