Nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Cường, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quan Cường, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 06/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Cường, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mai Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Cường, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Cường, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị