Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chí, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chí, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Chỉ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị