Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Uông Văn Tân, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vị Thanh Tân, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ ĐỨC TÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thế Tân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên, sinh 1947, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ VĂN TÂN, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam