Nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Dương, nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Lý, nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sinh, nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1966, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Th Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sinh, nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai