Nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thiên Cung, nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cung, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cung, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Cung, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Huy Cung, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An