Nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Bé, nguyên quán Cần Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Biên, nguyên quán Ba La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Bình, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Bình, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng đan - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Bởi, nguyên quán Hùng đan - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Bừng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Buổi, nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị