Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Săng, nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Sặng, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Sánh, nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Sính, nguyên quán Quang Trung - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Soạn, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Soạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị