Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tài, nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Cai bộ - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tài, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Tài, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị