Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Viễn, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vọng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vu, nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Vứ, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 18/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán A Bung - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xua, nguyên quán A Bung - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh