Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh B (Tr V Khác), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T V Lê (Tư Hiếu), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ - V - Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Linh, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình yên - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Đức Linh, nguyên quán Bình yên - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình yên - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Đức Linh, nguyên quán Bình yên - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Linh Hoạt, nguyên quán Tiền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Linh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quang Linh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 28/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quang Linh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 28/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh