Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Trúc, nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Trúc, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trúc, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ văn Trúc, nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trúc, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trúc Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa