Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú Đông - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hùng Việt, nguyên quán Tân Phú Đông - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1954, hi sinh 17/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hùng Việt, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hùng Việt, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Việt, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Nam Việt, nguyên quán Bến Tre hi sinh 06/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC VIỆT, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam