Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Vế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Doãn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Công Hiền, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đặng Tua, nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Đình Sông, nguyên quán Đông Hoà - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị