Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Văn Phong, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Phong, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phong, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phong, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Phong, nguyên quán Hạnh Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán Thái Bình hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Phong, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An