Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Ly, nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 03/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hồng LÝ, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ly, nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý A Pảo, nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ A Sính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh