Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Lệ Tường, nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghe Dân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tường, nguyên quán Nghe Dân - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4h - Phạm Hồng Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Lệnh Tường, nguyên quán Số 4h - Phạm Hồng Thái - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Thuyền - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Quang Tường, nguyên quán Liên Thuyền - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị