Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thiên, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thiềng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thọ, nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thu, nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thục, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Yên Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú An - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Phú An - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Định Yên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Miền Nam hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang