Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Bùi Văn Nam, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1937, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Hải Nam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Nam, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 16/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Quý Nam, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Nam, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Nam, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lực - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nam, nguyên quán Nhân Lực - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị