Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiệp, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 07/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 16/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hiệp, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tuấn Hiệp, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị