Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hùng, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưỡng Vượng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Quang Hưng, nguyên quán Lưỡng Vượng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Huy, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh