Nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thọ, nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 05/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thôn, nguyên quán Thọ Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Quang Thông, nguyên quán Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 2/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thụ, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán L.Phú - P.Bình - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quang Thụ, nguyên quán L.Phú - P.Bình - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1953, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thứ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Thuận, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thưởng, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tích, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tiềm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 15/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị