Nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Dậu, nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Độ, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 14 - 3 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Phường 14 - 3 - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Hai, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Hải, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An