Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đăm, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 24932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đạm, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dân, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Đàm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Chi Đàm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum