Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Cầu, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Chiểu, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chinh, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 27/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Chinh, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chính, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chuẩn, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Chức, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương