Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kình, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông Hiến Nạp - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Ký, nguyên quán Thông Hiến Nạp - Thái Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Lai, nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị