Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ninh, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Phá, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phiến, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Phong, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đại Lương - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Phòng, nguyên quán đại Lương - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 108Phố Thái Bình - TT Yên Viên - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Phúc, nguyên quán Số 108Phố Thái Bình - TT Yên Viên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Phúng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị