Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Ngô Xuân Đồng, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1923, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Đồng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đồng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Đồng, nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 27/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Đồng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh