Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Minh An, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tất An, nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh