Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễng Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị