Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Loan, nguyên quán Ninh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Lộc, nguyên quán Kiên Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lợi, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán Nguyệt Mai - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Long, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Luận, nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lung, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 25 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Lùng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải PHòng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Lựng, nguyên quán Hải PHòng - Hải Hưng hi sinh 20/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai