Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Đức Sinh, nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Bình Sinh, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Lộc Sinh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1945, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thành SInh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn (Hồ) Thanh Sinh, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Anh Sinh, nguyên quán Quảng Thành - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn B Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sinh, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An