Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Ty, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Ty, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TY, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Ty, nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Lê - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Trọng Ty, nguyên quán Chí Lê - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Ty, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Ty, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai