Nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Luân, nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Luân, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị