Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ròn, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 16/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Núi Sắp - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Núi Sắp - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Sắp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Sáu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị